Ce Phan tổng hợp các từ vựng tiếng Anh phổ biến nhất về Máy tính (Computer), mạng Internet và giới thiệu về lịch sử hình thành máy tính và internet ở các báo khoa học và thông tin chính thức từ Wikipedia.
Bài viết này bao gồm hai phần: Phần 1- Các từ vựng thường dùng khi nói về máy tính ; Phần 2- Các cụm động từ nói lên các thao thác sử dụng máy tính và internet.
Bài học này được sử dụng trên hệ thống học tiếng Anh Timeline Learning
Các từ vựng về chủ đề máy tính & internet
- antivirus software: phần mềm chống vi rút
- cable: dây
- database: cơ sở dữ liệu
- document: văn bản
- email address: địa chỉ
- email network: mạng lưới
- email: thư điện tử
- file: tệp tin
- firewall: tưởng lửa
- folder: thư mục
- forward: chuyển tiếp
- hard drive ổ cứng
- hardware: phần cứng
- ISP (abbreviation of internet service provider): nhà cung cấp dịch vụ internet
- keyboard: bàn phím
- laptop: máy tính xách tay
- lower case: chữ thường
- memory: bộ nhớ
- monitor: phần màn hình
- mouse: chuột
- new message: thư mới
- password: mật khẩu
- PC: máy tính cá nhân
- printer: máy in
- processor speed: tốc độ xử lý
- screen: màn hình
- software: phần mềm
- space bar: phím cách
- spreadsheet: bảng tính
- to browse the internet: truy cập internet
- to download: tải xuống
- to log off: đăng xuất
- to log on: đăng nhập
- to reply: trả lời to
- to scroll down: cuộn xuống
- to scroll up: cuộn lên
- to send: gửi
- to type: đánh máy
- upper case: chữ in hoa
- username: tên người sử dụng
- virus: vi rút
- web hosting: dịch vụ thuê máy chủ
- website: trang web
- wireless: không dây
- word processor: chương trình xử lý văn bản
Các cụm từ hay dùng khi nói tới các thao tác sử dụng máy tính & internet
– use/ access/ log onto the Internet/the Web: sử dụng/ kết nối Internet./mạng
– go online/ on the Internet: trực tuyến trên Internet
– have a high-speed/ dial-up /broadband/ wireless (Internet) connection: có đường truyền tốc độ cao/ quay số/ băng thông rộng/ mạng không dây
– access/ connect to /locate the server: tiếp cận/ kết nối/ xác định máy chủ
– use/ open/ close/ launch a/ your web browser: sử dụng/ mở/ đóng/ bắt đầu trình duyệt web
– browse/ surf/ search/ scour the Internet/the Web: lướt/ tìm kiếm/ lùng sục Internet
– send/ contain/ spread/ detect a (computer/email) virus: gửi/ chứa/ lan truyền/ phát hiện một con virus (máy tính hoặc ở email)
– update your anti-virus software: cập nhật phần mềm diệt virus
– install/ use/ configure a firewall: cài đặt/ sử dụng/ tùy chỉnh tường lửa
– accept/ enable/ block/ delete cookies: chấp nhận/ kích hoat/ chặn/ xóa cookies
Nguồn: Internet, Sách Complete IELTS
Biên soạn: Ce Phan