1000 cụm từ tiếng Anh thông dụng | Bài số 55
Câu 1: Dừng lại, đừng làm ồn ào
(to) cut it out
(to) keep one’s chin up
to weather the storm
Câu 2: Nước mắt cá sấu, giả vờ khóc
crocodile tears
be accustomed to
to break the news
Câu 3: Dựa vào, căn cứ vào
(to) base on
to break the ice
pain in the neck
Câu 4: Mắc lỗi, đi nhầm đường
to bend down
(to) go wrong
(to) make sure
Câu 5: Chợt nảy ra trong đầu, nghĩ thoáng qua
be endowed with something
to learn the rope
(to) cross one’s mind
Câu 6: Lúc đầu, ban đầu
at first
I can’t win
to look swollen
Bấm nút “Xem kết quả” phía dưới để biết được kết quả và nhận mã số sửa bài. Sau khi làm đúng hết các câu hãy quay lại đặt ví dụ cho mỗi cụm từ để ghi nhớ. Cú pháp đặt câu ví dụ trên group HỌC TỪ VỰNG TIẾNG ANH như sau:
Trong đó, @Ce Phan dùng để tag tên thầy Ce Phan vào ví dụ của bạn để thầy nhận thông báo có ví dụ mới. CEPxxxxxxxxx là mã số ngẫu nhiên bạn nhận được sau khi làm đúng tất cả các câu trắc nghiệm. Mã số này dùng để sửa bài trên group HỌC TỪ VỰNG TIẾNG ANH, tuy nhiên mức độ không thường xuyên bằng các bạn đã có Flashcard.
- 1000 cụm từ tiếng Anh thông dụng | Bài số 56
- 1000 cụm từ tiếng Anh thông dụng | Bài số 55
- 1000 cụm từ tiếng Anh thông dụng | Bài số 54
Để học thêm nhiều từ vựng thú vị mời bạn tham khảo 1000 cụm từ tiếng anh thông dụng nhất