Từ vựng tiếng Anh thông dụng về thảm họa tự nhiên (natural disaster)
Năm 2016 được ghi nhận là năm mà Việt Nam trải qua nhiều điều kiện thời tiết khó khăn nhất, như đợt nắng hạn kéo dài do ảnh hưởng của ElNino, nước cạn dòng ở Đồng bằng sông Cửu Long và hiện tượng nhiễm mặn ở các lưu vực giáp sông như Cần Giờ, Tiền Giang, Bến Tre … Thủy triều đỏ (hay tảo nở hoa) là sự kiện được nhắc đến gần đây nhất như một trong như nguyên nhân gây ra hiện tượng cá biển chất hàng loạt ở 250 km biển dọc các tỉnh Bắc Trung Bộ.
Như vậy, khi bạn muốn nói về các hiện tượng thời tiết đặc biệt hay các thảm họa tự nhiên (Natural disaster) bạn cần trang bị những từ vựng nào. Ce Phan giới thiệu tới các bạn các từ vựng thông dụng nhất về các thảm họa môi trường mà con người hay đối mặt nhất. Bài viết này là một phần của chủ đề: The world in your hands (Thế giới trong tay bạn) được giới thiệu đầy đủ trên hệ thống CEP Timeline Learning.
Mời bạn tham khảo thêm:
- từ vựng tiếng anh thông dụng về chủ đề truyền thông
- những câu chuyện cười song ngữ anh việt về phụ nữ
Bạn có thể theo dõi chủ đề liên quan: Từ vựng tiếng Anh chủ đề về ô nhiễm môi trường
- Harmful Algal Blooms / ˈhɑːmfəl ˈælɡəl bluːmz / : Thủy triều đỏ (tảo nở hoa)
- Salinity intrusion /səˈlɪnɪti ɪnˈtruːʒn̩ / : sự xâm nhập mặn, sự nhiễm mặn
- Earthquake /’ə:θkweik/: động đất
- Volcanic eruption /vɔl’kænik – i’rʌpʃn//: phun trào núi lửa
- Severse storm /si’viə – stɔ:m/: cơn bão khốc liệt
- Flood /flood/: lũ lụt
- Drought /draut/: hạn hán
- Pest Plague /pest – pleig/: bệnh dịch sâu bệnh
- Dust Storm /dʌst – stɔ:m/: cơn bão bụi
- Tsunami: /tsuːˈnɑːmi / sóng thần
- Forest Fire: /ˈfɒrɪst ˈfaɪə/ cháy rừng
- Cyclone /’saikloun/ (including hurricane and typhoon): lốc xoáy, bão
- Landslide and mudslide: / ˈlændslaɪd ənd ˈmədslaɪd/ sạt lở đất
- Avalanche /’ævəlɑ:nʃ/: tuyết lở
- Tornado /tɔ:’neidou/: lốc xoáy