Archives 2020

Từ vựng tiếng Anh thông dụng về Cà Phê (Coffee) và dùng quán Cà Phê (Coffee shop)

Nhân dịp viết các bài viết để hướng dẫn các từ vựng và câu nói tiếng Anh thông dụng dành cho khách đi du lịch và công tác nước ngoài gồm có: trò chuyện ở sân bay, thủ tục visa, các từ vựng dùng ở quán Cà phê, nhà hàng và trong các cuộc họp. Bài viết này Ce Phan sẽ liệt kê các từ vựng (Anh-Việt) liên quan tới chủ đề Cà Phê (Coffee) và những cụm từ Việt- Anh liên quan tới các tên gọi và các hoạt động trong một quán Cà Phê (Coffee Shop).

 

Từ vựng về các loại Cà phê

1. coffee beans: hạt cà phê

2. white coffee: cà phê với sữa. Người Việt mình, nhất là người Bắc, thường dùng màu “nâu” để chỉ cà phê sữa, trong khi đó người Anh lại dùng màu “trắng” để nói về loại cà phê này.

3. black coffee: cà phê đen (cà phê không có sữa)

4. skinny coffee: cà phê ít chất béo, hàm lượng sữa thấp

5. espresso: một lượng nhỏ cà phê rất đậm đặc. Loại cà phê này được pha bằng cách cho nước sôi đi qua filter với áp suất cao 8-9 bar để chiết xuất 25-30ml cà phê thành phẩm có lớp creama màu nâu cánh dán phía trên.

6. latte: một loại cà phê của Ý, dùng với nhiều sữa và có 1 lớp váng bọt sữa trên cùng

7. Cappuccino: cà phê được pha giữa espresso và sữa nóng, có bọt (sữa được đánh bông lên, tạo bọt nhỏ) và thường được rắc một lớp bột sô cô la lên trên.

8. filter coffee: cà phê phin ^^

9. instant coffee: cà phê hòa tan

10. caffeine (danh từ không đếm được): cafêin – một loại chất kích thích có trong hạt cà phê.

11. decaffeinated coffee / decaf coffee: loại cà phê đã được lọc chất cafêin

12. strong / weak: đặc/loãng

Các động từ liên quan tới cà phê:

– Brew: Pha một tách hoặc bình cà phê (hoặc trà)

– Grind: Cho hạt cà phê vào máy nghiền thành bột để dùng pha các loại cà phê khác nhau

Các cụm từ và câu nói quen thuộc về các hoạt động trong một quán cà phê

1. Cây cà phê: Coffee tree

2. Rang / xay cà phê: To roast/grind coffee

3. Khuấy cà phê: To make coffee

4. Mời ông đi uống cà phê với chúng tôi !: Come and have coffee with us !

5. Cho hai cà phê đen / sữa !: Two black/white coffees, please!

6. Mời ông dùng cà phê !: Would you like a coffee?

7. Nông trường cà phê: State coffee plantation

8. Hái cà phê: To gather coffee-beans

9. Uống cà phê đậm / loãng: To drink strong/weak coffee

10.Chiếc áo màu cà phê: Coffee-coloured dress; Coffee dress

11. Thìa cà phê: Coffee-spoon; Tea-spoon

12. Một thìa cà phê thuốc ho: A tea-spoon of cough mixture; A tea-spoonful of cough mixture

13. Rửa tay bằng xác cà phê: To wash one’s hands with coffee grounds

14. Cà phê nhạc sống: Café with live music

15. Sản xuất cà phê (cà phê nhân xô): Coffee production

Nghe chủ đề tiếng anh phổ biến | Không (No)

No

Sometimes I like the word ‘no’, and sometimes I hate it. It is a very powerful word, even though it has just two letters.

I don’t like the word ‘no’ when I have been for a job interview and didn’t get the job. I also hate this word when I ask someone on a date.

Then, hearing ‘no’ is like a kick in the teeth. I think I probably say ‘yes’ more than ‘no’. I love going out. I never say ‘no’ if anyone asks me to go to a club or go on a trip.

I wonder how many ways there are of saying ‘no’. Sometimes you can say ‘no’ when you really mean ‘yes’. Other times, ‘no’ means ‘no’.

I also like this small word because it fits into some interesting phrases, like ‘no-can-do,’ a ‘no-go area’ and ‘no way Jose’. My favourite is ‘that’s a real no-no’ – for things you must never do.

Không

Đôi khi tôi thích từ ” không” và thỉnh thoảng tôi ghét từ đó. Nó là một từ rất mạnh mẽ, mặc dù nó chỉ có hai chữ cái.

Tôi không thích chữ ” không” khi tôi đã được phỏng vấn xin việc và tôi không được việc. Tôi cũng ghét chữ này khi tôi hỏi hẹn hò ai đó

Lúc đó, nghe chữ ” không” giống như là một thất bại thảm hại. Tôi nghĩ tôi có thể nói “có” hơn là ” không”. Tôi thích đi ra ngoài. Tôi không bao giờ nói ” không” nếu ai đó mời tôi đi đến câu lạc bộ hoặc đi du lịch.

Tôi tự hỏi có bao nhiều cách nói từ ” không”. Đôi khi bạn có thể nói ” không” khi có nghĩa thật sự là ” có”. Lúc khác, “không” có nghĩa là” không”

Tôi cũng thích chữ nhỏ này bởi vì nó phù hợp với một số cụm từ thú vị, như ” không thể làm”, ” một nơi mà bạn không được phép đi đến” và Jose không có cách nào. Yêu thích của tôi là ” đó là một thực tế không thích hợp” – cho những thứ không bao giờ bạn phải làm.

 

ứng dụng học tiếng anh trực tuyến

Top 5 phần mềm học tiếng Anh trực tuyến tốt nhất hiện nay

Với thời đại công nghệ hiện đại, hội nhập hóa toàn cầu như hiện nay, tiếng Anh được xem như một công cụ đắc lực giúp cho việc phát triển trong công việc. Cũng bởi vậy mà nhu cầu học tiếng anh của mọi người ngày một nhiều hơn. Để đáp ứng tốt hơn cho nhu cầu đó, các ứng dụng học tiếng anh trực tuyến đã được ra đời với nhiều tính năng thông minh, hữu ích, giúp cho người học có thể dễ dàng theo học và tiếp thu kiến thức.

Read More

phần mềm quản lý trung tâm anh văn

Top 5 phần mềm quản lý trung tâm ngoại ngữ

Read More